Bến đầu: Bến xe Quỳnh Lưu
Bến cuối: Bến xe Chợ Vinh
Khởi hành: 5h00
Giá vé: Đang cập nhật
Loại xe: Từ 16 đến 45 chỗ ngồi
Tần xuất: 30 phút/chuyến
Bến đầu: Bến xe Cửa Lò
Bến cuối: Bến xe Quỳ Hợp
Khởi hành: 06h00
Loại xe: Từ 25 đến 45 chỗ ngồi
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (6h00,12h00)
Bến đầu: Bến xe Nghĩa Đàn
Loại xe: Từ 16 đến 51 chỗ ngồi
Tần xuất: 30 phút/chuyến ; 15 chuyến/ngày
Bến cuối: Bến xe Nam Đàn
Khởi hành: 14h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (14h00)
Bến đầu: Bến xe Nam Đàn
Bến cuối: Bến xe Nghĩa Đàn
Giá vé: Từ 65.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (14h00)
Khởi hành: 7h00
Giá vé: Từ 75.000
Loại xe: Từ 16 đến 30 chỗ ngồi
Tần xuất: 4 chuyến/ ngày
Bến đầu: Bến xe Quế Phong
Khởi hành: 3h00
Loại xe: Từ 25 đến 30 chỗ ngồi
Tần xuất: 30 phút/chuyến; 38 chuyến/ngày
Bến đầu: Bến xe Chợ Vinh
Khởi hành: 6h15
Tần xuất: 20 phút/chuyến, 16 chuyến/ngày
Bến đầu: Bến xe Quỳ Hợp
Khởi hành: 4h00
Tần xuất: 20 phút/chuyến; 19xe/ngày
Bến đầu: Bến xe Con Cuông
Bến cuối: Bến xe Cửa Lò
Khởi hành: 13h30
Giá vé: Từ 80.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (13h30)
Bến cuối: Bến xe Miền Trung
Giá vé: Từ 70.000
Tần xuất: 5 chuyến/ ngày
Khởi hành: 6h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (06h00)
Bến đầu: Bến xe Tân Kỳ
Bến cuối: Bến xe Bắc Vinh
Khởi hành: 4h25
Giá vé: Từ 55.000
Khởi hành: 8h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (8h00)
Bến đầu: Bến xe Mường Xén
Khởi hành: 1h00
Giá vé: 100.000 - 150.000
Bến đầu: Bến xe Hòa Bình
Khởi hành: 2h00
Giá vé: Từ 90.000
Bến cuối: Bến xe Thanh Chương
Khởi hành: 11h20
Loại xe: Từ 16 đến 25 chỗ ngồi
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (11h20, 12h00)
Bến đầu: Bến xe Bắc Vinh
Bến cuối: Bến xe Mường Xén
Khởi hành: 01h00'
Tần xuất: 35 chuyến/ ngày
Bến cuối: Bến xe Hòa Bình
Khởi hành: 5h00'
Bến cuối: Bến xe Quế Phong
Khởi hành: 3h45
Khởi hành: 7h30
Tần xuất: 12 chuyến/ngày
Bến cuối: Bến xe Yên Thành
Khởi hành: 7h15
Tần xuất: 6 chuyến/ngày (7h15,8h30,10h30,15h00,16h00,16h45)
Bến cuối: Bến xe Con Cuông
Khởi hành: 08h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (08h30)
Bến cuối: Bến xe Tân Kỳ
Khởi hành: 11h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (11h30)
Bến cuối: Bến xe Quỳnh Lưu
Tần xuất: 10 chuyến/ngày
Khởi hành: 06h30
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (06h30)
Tần xuất: 3 chuyến/ngày
Khởi hành: 14h20
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (14h20)
Khởi hành: 5h30
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (5h30,13h00)
Khởi hành: 9h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (9h00)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (5h30)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (7h15)
Khởi hành: 6h10
Tần xuất: 5 chuyến/ngày
Khởi hành: 12h45
Tần xuất: 1 chuyến/ngày(12h45)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (12h45)
Tần xuất: 3 chuyến/ ngày
Khởi hành: 6h30
Giá vé: Từ 50.000
Khởi hành:
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (9h30)
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (6h15)
Bến đầu: Bến xe Dùng
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (5h00, 6h00)
Giá vé: Từ 70.000 (giường nằm)
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (4h00, 15h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (6h30, 18h30)
Giá vé: Từ 60.000
Khởi hành: 10h00
Tần xuất: 3 chuyến/ ngày (10h00, 13h00, 14h30)
Giá vé: Từ 100.000
Tần xuất: 3 chuyến/ ngày (6h30, 12h00, 21h00)
Bến cuối: BX Móng Cái (Q.Ninh)
Khởi hành: 15h00
Giá vé: Từ 400.000
Tần xuất: 12 chuyến/ ngày
Bến cuối: Bến xe Thượng Lý
Giá vé: 180.000 - 220.000
Bến cuối: Bến xe Hải Dương
Giá vé: Từ 180.000
Tần xuất: 4 chuyến/ ngày (6h00, 8h00, 19h30, 20h00)
Bến cuối: Bến xe Trung Tâm TP Thái Nguyên
Khởi hành: 8h10'
Giá vé: 200.000 - 220.000
Tần xuất: 5 chuyến/ngày (8h10, 9h30, 18h30, 20h10)
Bến cuối: Bến xe Nước Ngầm (Hà Nội)
Khởi hành: 4h50'
Giá vé: 200.000 - 350.000 (Limousine)
Tần xuất: 95 chuyến xe/ ngày
Bến cuối: Bến xe Thái Bình
Khởi hành: 06h00'
Giá vé: 150.000 - 180.000
Tần xuất: 4 chuyến/ngày (6h00, 13h00, 15h40, 23h00)
Bến cuối: Bến xe Nam Định
Khởi hành: 5h30'
Giá vé: 120.000 - 150.000
Tần xuất: 4 chuyến/ngày (5h30,12h00,12h30, 13h40)
Bến cuối: Bến Xe Thanh Hóa
Tần xuất: 7 chuyến/ngày (6h30, 10h30, 11h30, 12h00 12h15, 13h00)
Bến cuối: Bến xe Miền Đông
Giá vé: Từ 700.000
Loại xe: Từ 45 đến 51 chỗ ngồi
Bến cuối: BX Ngã tư ga(TP.HCM)
Giá vé: 700.000 - 700.000
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (6h00)
Bến cuối: BX Lam Hồng(B.Dương)
Giá vé: Từ 650.000
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (6h00)
Bến cuối: Bến xe Thủ Dầu(B.Dương)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày
Bến cuối: BX Phía Bắc TP Buôn Ma Thuật (Đắc Lắc)
Tần xuất: 2 ngày/chuyến (5h00)
Bến cuối: Bến xe Gia Lai
Giá vé: Từ 500.000
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (12h00)
Bến cuối: Bến xe Quy Nhơn (Bình Định)
Giá vé: Từ 435.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (15h30)
Bến cuối: Bến xe Trung Tâm TP Đà Nẵng
Khởi hành: 19h00
Giá vé: 200.000 - 230.000
Tần xuất: 11 chuyến/ngày
Bến cuối: BX phía Bắc TP Huế
Giá vé: 170.000 - 200.000
Bến cuối: Bến xe Đồng Hới
Giá vé: 95.000 - 120.000
Tần xuất: 16 chuyến/ngày
Bến cuối: Bến xe Quảng Bình
Tần xuất: 13 chuyến/ngày
Bến cuối: Bến xe Kỳ Anh
Khởi hành: 12h30
Tần xuất: 6 chuyến/ngày
Bến cuối: BX TP Hà Tĩnh
Khởi hành: 11h15
Bến cuối: Bến xe Hương Sơn
Bến cuối: Bến xe Đức Thọ
Khởi hành: 10h45
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (10h45)
Bến đầu: Bến xe Đô Lương
Tần xuất: 2chuyến/ngày (5h00)
Giá vé: Từ 600.000
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (ngày chẵn âm lịch)
Giá vé: Từ 170.000
Tần xuất: 3 ngày/ chuyến (05h00)
Tần xuất: 22 chuyến/ ngày
Khởi hành: 9h30
Tần xuất: 7 chuyến/ngày
Khởi hành: 21h00
Tần xuất: 45 chuyến/tháng
Khởi hành: 18h00
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (18h00)
Khởi hành: 8h30
Bến cuối: Bến xe Bình Dương
Tần xuất: 10 chuyến/ tháng (5h00, 21h00)
Tần xuất: 5 chuyến/ tháng (4h30)
Bến cuối: Bến xe Phước An (Đắc Lắc)
Tần xuất: 5 chuyến/ tháng (5h00)
Khởi hành: 0h00
Tần xuất: 8 chuyến/ngày
Tần xuất: 3 chuyến/ngày (5h00,6h00,6h15)
Bến cuối: Bến xe Lệ Thủy
Khởi hành: 11h30
Tần xuất: 2 chuyến/ngày
Bến cuối: Bến xe Sơn La
Giá vé: Từ 345.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (18h00')
Bến cuối: Bến xe Cẩm Xuyên
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (8h30)
Bến cuối: Bến xe Hương Khê
Khởi hành: 07h00
Bến cuối: Bến xe Bắc Ninh
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (12h30)
Bến cuối: Bến xe Bắc Giang
Tần xuất: 2 ngày 1 chuyến (04h00)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (07h00)
Bến cuối: Bến xe Ba Đồn
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (4h00)
Bến cuối: Bến xe Cầu Rào(H.Phòng)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (7h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (6h15,20h15)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (8h00,20h30)
Tần xuất: 20 chuyến/tháng (10h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (15h00,17h30)
Tần xuất: 25 chuyến/tháng
Bến cuối: BX Trung Tâm (Hà Tĩnh)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (5h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (15h00,16h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (7h00,20h00)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (19h30)
Tần xuất: 45 chuyến/tháng (3h00,14h50,15h30)
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (06h00,20h00)
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (4h30)
Bến cuối: Bến xe Kon Tum
Giá vé: Từ 480.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (15h00)
Bến cuối: Bến xe Tuyên Quang
Giá vé: Từ 300.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (19h30)
Bến cuối: Bến xe TP Điện Biên Phủ
Khởi hành: 15h30
Giá vé: Từ 530.000
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (15h30 và 17h00)
Bến cuối: Bến xe Lai Châu
Giá vé: Từ 580.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (12h30)
Bến cuối: Bến xe Việt Trì
Giá vé: Từ 220.000
Bến cuối: Bến Xe Lâm Thao
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (22h00)
Bến cuối: Bến Xe Hà Giang
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (16h00)
Bến cuối: Bến Xe Phía Bắc Lạng Sơn
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (21h30)
Giá vé: Từ 200.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (21h00)
Bến cuối: Bến xe Cát Bà
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (6h15, 21h00)
Tần xuất: 2 ngày/ chuyến
Tần xuất: 4 chuyến/ ngày (7h00, 7h30, 20h00, 23h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (7h00, 20h00)
Bến cuối: Bến xe Cửa Ông (Quảng Ninh)
Giá vé: Từ 350.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (18h00)
Khởi hành: 16h00
Giá vé: Từ 230.000
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (16h00, 16h15, 17h00, 18h30)
Tần xuất: ngày chẵn âm lịch (9h00)
Bến cuối: Bến xe Vũng Tàu
Khởi hành: 4h30
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (5h00)
Khởi hành: 3h30
Tần xuất: 9 chuyến/ ngày
Bến cuối: BX Gia Nghĩa (Đắc Nông)
Tần xuất: 5 chuyến/ tháng (22h50)
Bến cuối: Bến xe Trung tâm TP Đồng Nai
Tần xuất: 15 chuyến/ tháng (16h00)
Tần xuất: 9 chuyến/ tháng (5h30, 6h00)
Tần xuất: 8 chuyến/ tháng (5h30, 12h00)
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (7h00, 19h00)
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (20h00)
Khởi hành: 20h00
Khởi hành: 18h30
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (6h00)
Giá vé: Từ 110.000
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (7h00)
Tần xuất: 7 chuyến/ ngày
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (7h30, 20h30)
Bến cuối: Bến xe Thị xã Phước Long (Bình Phước)
Tần xuất: 8 chuyến/ tháng (3h00)
Tần xuất: 5 chuyến/ ngày (2h00, 11h00, 19h45, 20h30, 23h00)
Khởi hành: 13h00
Tần xuất: 2 chuyến/ ngày (13h00, 18h00)
Bến cuối: Bến xe Xiêng Khoảng (Lào)
Giá vé: 320.000 - 400.000
Tần xuất: 2 chuyến/ngày (6h00, 6h30)
Bến cuối: Bến xe Luông PraBang (Lào)
Giá vé: 700.000 - 800.000
Bến cuối: Bến xe Viên Chăn (Lào)
Giá vé: Từ 450.000
Tần xuất: 1 chuyến/ngày (3h hoặc 22h00)
Bến cuối: Bến xe Thà khec
Khởi hành: 5h15
Bến cuối: Bến xe UdomXay (Lào)
Loại xe: Từ 45 đến 50 chỗ ngồ
Tần xuất: 1 chuyến/ ngày (13h00)
Bến xe Bắc Vinh: 0238.628.2299
Bến xe Chợ Vinh: 02383.842.627
Bến xe Đô Lương: 02383.713.897
3.641 người đang online
14.888.959 lượt truy cập